Giá bán: Đang cập nhật
Liên hệ ngayHệ thống đánh bóng và phay mẫu bằng ion hiện đại cung cấp khả năng chuẩn bị mẫu đáng tin cậy, có hiệu suất cao. Hệ thống này nhỏ gọn, chính xác và liên tục tạo ra các mẫu cho kính hiển vi điện tử truyền qua chất lượng cao với độ mỏng đủ để electron có thể xuyên qua từ nhiều loại vật liệu khác nhau.
I. Tính năng chính
Đối với nhiều vật liệu tiên tiến ngày nay, phân tích mẫu bằng TEM là kỹ thuật tốt nhất để nghiên cứu cấu trúc và tính chất của vật liệu. Máy phay TEM là một công cụ tuyệt vời để tạo ra các mẫu mỏng, đủ để electron có thể xuyên qua cần thiết cho hình ảnh và phân tích TEM. Phay mẫu bằng ion với góc tới thấp, kết hợp với hoạt động của nguồn ion năng lượng thấp, giảm thiểu thiệt hại do chiếu xạ và làm nóng mẫu.
Vì máy tạo điều kiện cho việc làm mỏng đồng đều các vật liệu không giống nhau nên phay mẫu với góc thấp rất có lợi khi chuẩn bị vật liệu nhiều lớp hoặc vật liệu tổng hợp, cũng như các mẫu TEM có mặt cắt ngang (XTEM).
II. Thông số kỹ thuật
Nguồn ion |
Sử dụng hai nguồn ion TrueFocus Hoạt động với năng lượng thay đổi (100 eV đến 10 kV) Mật độ dòng chùm lên đến 10 mA/cm2 Phạm vi góc phay từ −15 đến +10˚ Lựa chọn nguồn ion hoạt động đơn hoặc kép Kiểm soát năng lượng của nguồn ion độc lập Điều chỉnh góc nguồn ion thủ công hoặc cơ học (tùy
chọn) Có thể điều chỉnh kích thước điểm Cốc Faraday để đo trực tiếp dòng chùm từ mỗi nguồn
ion; cho phép tối ưu hóa và điều chỉnh các thông số của nguồn ion cho các ứng
dụng cụ thể |
Giá đỡ mẫu |
Được thiết kế để cải thiện khả năng xử lý mẫu và các đặc tính nhiệt; bao
gồm trạm nạp mẫu Cơ chế kẹp giữ mẫu cho phép nạp mẫu đơn giản vào máy và phay hai mặt của
mẫu đến góc 0° mà mẫu không bị che khuất Giá giữ mẫu và trạm nạp mẫu có khả năng điều chỉnh x-y (tùy chọn) |
Giai đoạn của mẫu |
Kích thước mẫu: đường kính 3 mm x dày 250 µm Xoay mẫu 360˚ với tốc độ quay thay đổi và sắp xếp chùm tia Đảo mẫu Bộ mã hóa từ cung cấp độ định vị vị trí mẫu chính xác tuyệt đối |
Làm mát mẫu (tùy chọn) |
Hệ thống làm mát bằng nitơ lỏng với bình trữ nito tích hợp và khóa điều
khiển nhiệt độ tự động Bình trữ nito được đặt gần người vận hành thiết bị Khả năng lập trình và duy trì nhiệt độ cụ thể giữa nhiệt độ môi trường và
nhiệt độ cực thấp Lựa chọn Công suất bình trữ
nito tiêu chuẩn (3 đến 5 giờ ở điều kiện đông lạnh) Công suất bình trữ
nito mở rộng (12+ giờ ở điều kiện đông lạnh) |
Tự động kết thúc |
Kết thúc tự động theo cài đặt thời gian, nhiệt độ hoặc máy dò quang
laser (tùy chọn) |
Hệ thống chân không |
Bơm kéo Turbomolecular và, bơm màng nhiều tầng không dầu Cảm biến chân không với catốt lạnh, đồng hồ đo toàn dải |
Buồng chuyển mẫu trong môi trường chân không hoặc khí trơ |
Cho phép chuyển hoặc lưu trữ mẫu ở chế độ chân không hoặc trong môi
trường khí trơ |
Xử lý khí |
Argon UHP (99,999%); áp suất cung cấp được yêu cầu là 15 psi Kiểm soát khí tự động bằng hai bộ điều khiển lưu lượng khối |
Giao diện của người dùng |
Hoạt động của thiết bị được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng có thể
điều chỉnh 10 inch Đèn báo xếp chồng để xác định trạng thái hoạt động khi phay mẫu từ xa
(tùy chọn) |
Kính hiển vi (tùy chọn) |
Cửa khóa nạp mẫu có thể chứa: Kính hiển vi nổi 7 đến
45 X để quan sát mẫu trực tiếp Kính hiển vi phóng đại
cao 1.960 X và hệ thống camera CMOS (chất bán dẫn oxit kim loại bổ sung) để
thu thập và hiển thị hình ảnh tại chỗ |
Xem/chụp ảnh tại chỗ |
Có thể theo dõi mẫu tại chỗ ở vị trí phay khi sử dụng kính hiển vi lập
thể hoặc kính hiển vi có độ phóng đại cao Cửa sổ xem mẫu được bảo vệ bằng màn trập có thể lập trình giúp ngăn ngừa
sự tích tụ của vật liệu bị bắn phá và duy trì khả năng quan sát mẫu tại chỗ |
Chiếu sáng mẫu |
Một đèn được đặt bên dưới mẫu cung cấp ánh sáng truyền qua mẫu có thể
điều chỉnh được của người dùng Cả kính hiển vi phóng đại cao và kính hiển vi lập thể đều có nguồn sáng
cung cấp phản xạ mẫu từ trên xuống, người dùng có thể điều chỉnh được vùng
chiếu sáng |
Vỏ |
Chiều rộng (bao gồm cả không gian ở cả hai bên để tiếp cận dịch vụ: 50
in. (127 cm) Chiều cao Chiều cao tối thiểu
(không có tùy chọn kính hiển vi hoặc đèn xếp chồng): 32 in. (61 cm) Chiều cao tối đa (có
tùy chọn đèn xếp chồng): 38 in. (77 cm) |
Trọng lượng |
161 lb. (73 kg) |
Công suất |
100/120/220/240 VAC, 50/60 Hz, 720 W |
Bảo hành |
Một năm |
Để biết thêm thông tin chi tiết về Máy phay TEM Model 1051, xin vui lòng truy cập website: https://www.fischione.com/products/m1051
Hoặc liên hệ trực tiếp đến ADGroup.