Giá bán: Đang cập nhật
Liên hệ ngayCó hệ thống đánh bóng và phay mẫu bằng ion rất hiện đại. Hệ thống này nhỏ gọn, chính xác và luôn tạo ra các mẫu cho kính hiển vi điện tử quét có chất lượng cao trong thời gian ngắn nhất với nhiều ứng dụng khác nhau.
I. Tính năng chính
Phay ion được sử dụng trong khoa học vật lý để tăng cường các đặc điểm bề mặt của mẫu. Khí trơ, thường là argon, được ion hóa và sau đó được gia tốc về phía bề mặt mẫu. Bằng cách truyền động lượng, các ion va chạm sẽ bắn phá vật liệu ra khỏi mẫu ở một tốc độ được kiểm soát.
Đối với nhiều vật liệu tiên tiến hiện nay, phân tích bằng kính hiển vi điện tử quét là một kỹ thuật lý tưởng để nghiên cứu nhanh cấu trúc và tính chất của vật liệu. Máy phay mẫu cho SEM là một công cụ tuyệt vời để tạo nên các bề mặt mẫu cần thiết cho việc chụp ảnh và phân tích SEM.
II. Phụ kiện
Mã số sản phẩm |
041-5500 |
Tên sản phẩm |
Trạm mẫu có mặt
cắt ngang (keo) |
Mô tả |
Tạo ra các mẫu
có mặt cắt ngang nguyên vẹn cho Máy phay mẫu SEM Model 1061; mask được dán
vào mẫu bằng keo dán. |
Mã số sản phẩm |
041-6338 |
Tên sản phẩm |
Trạm mẫu có mặt cắt ngang (kẹp) |
Mô tả |
Tạo ra các mẫu có mặt cắt ngang nguyên vẹn cho Máy phay mẫu SEM Model 1061; lớp mask được gắn vào mẫu bằng cơ chế kẹp. |
Mã số sản phẩm |
041-5880 |
Tên sản phẩm |
Buồng chuyển mẫu trong môi trường chân không/khí trơ |
Mô tả |
Chuyển mẫu đến
và đi từ Máy phay mẫu SEM Model 1061 trong môi trường khí trơ (argon) hoặc
chân không. |
III. Thông số kỹ thuật
Nguồn ion |
Sử dụng hai nguồn ion Truefocus Hoạt động với năng lượng có thể thay đổi (100 eV đến
10,0 keV) Mật độ dòng của chùm tia lên đến 10 mA/cm2 Phạm vi góc phay từ 0 đến +10° Có thể lựa chọn sử dụng nguồn ion đơn hoặc kép Điều chỉnh góc cho nguồn ion bằng tay hoặc động cơ
(tùy chọn) Kiểm soát năng lượng của nguồn ion một cách độc lập Kích thước của điểm có thể điều chỉnh Cốc Faraday để đo trực tiếp dòng chùm từ mỗi nguồn
ion; cho phép tối ưu hóa và điều chỉnh các thông số của nguồn ion cho các ứng
dụng cụ thể |
Giai đoạn mẫu |
Kích thước mẫu Mặt cắt ngang Tối đa: 10 x 10 x 4,0 mm [0,39 x 0,39 x 0,157 in.] Tối thiểu: 3 x 3 x 0,7 mm [0,12 x 0,12 x 0,028 in.] Mặt phẳng Đường kính 32 mm x chiều cao 25 mm [1,25 x 1 in.] Cảm biến độ dày mẫu được tự động hóa để thiết lập
cho mặt phẳng phay và tối đa hóa thông lượng Xoay mẫu 360° với tốc độ quay thay đổi Đảo mẫu Bộ mã hóa từ cung cấp độ chính xác tuyệt đối khi
định vị mẫu |
Giao diện của người dùng |
Hoạt động của thiết bị được điều khiển thông qua màn
hình cảm ứng có thể điều chỉnh được thiết kế theo công thái học 254 mm [10
in.] |
Hệ thống chân không |
Máy bơm kéo Turbomolecular và máy bơm màng nhiều cấp không dầu Cảm biến chân không với cực âm lạnh, đồng hồ đo toàn dải |
Quy trình khí |
UHP argon (99,999%); áp suất cung cấp 15 psi tiêu chuẩn theo yêu cầu Kiểm soát khí tự động bằng hai bộ điều khiển lưu lượng khối |
Tự động kết thúc |
Tự động kết thúc theo thời gian hoặc nhiệt độ |
Xem mẫu và chụp ảnh tại chỗ |
Mẫu có thể được theo dõi ở vị trí phay khi sử dụng kính hiển vi lập thể
hoặc kính hiển vi có độ phóng đại cao Cửa sổ xem mẫu được bảo vệ bằng màn trập có thể lập trình giúp ngăn ngừa
sự tích tụ của vật liệu bị bắn phá và duy trì khả năng quan sát mẫu tại chỗ |
Làm mát mẫu (tùy chọn) |
Được làm mát bằng nito lỏng với bình trữ nito tích hợp và hệ thống ngắt
nhiệt tự động Bình trữ nito được đặt gần người vận hành thiết bị Khả năng lập trình và duy trì nhiệt độ cụ thể giữa nhiệt độ môi trường và
nhiệt độ cực thấp Lựa chọn Công suất của bình trữ
nito tiêu chuẩn (3 đến 5 giờ trong điều kiện đông lạnh) Công suất của bình trữ
nito mở rộng (12+ giờ trong điều kiện đông lạnh) |
Buồng chuyển mẫu trong môi trường chân không hoặc khí trơ (tùy chọn) |
Cho phép chuyển hoặc lưu trữ mẫu ở môi trường chân không hoặc trong môi
trường khí trơ |
Trạm mẫu có mặt cắt ngang (tùy chọn) |
Tạo ra các mẫu có mặt cắt ngang nguyên vẹn Các mẫu được gắn chặt vào mask bằng keo dính Cho phép định vị chính xác khu vực quan tâm trên mẫu – X, Y và θ Hiệu quả khi sử dụng với nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm các thiết
bị bán dẫn, nhiều lớp, gốm sứ và vật liệu cứng/giòn Khu vực quan tâm trên mẫu được làm phẳng và không bị hư hại để chụp ảnh
SEM và phân tích sau đó Phù hợp với nhiều kích thước mẫu và mask Mẫu và mask căn chỉnh
theo cả chiều ngang và góc Có nhiều cách sử dụng
từ một mask |
Trạm mẫu có mặt cắt ngang dùng kẹp (tùy chọn) |
Tạo ra các mẫu có mặt cắt ngang nguyên vẹn Lý tưởng cho các mẫu có thể bị hư hỏng do tiếp xúc với chất kết dính; mẫu
được cố định thông qua mask có kẹp, không cần keo dán Cho phép định vị chính xác khu vực quan tâm – X, Y và θ Hiệu quả khi sử dụng với nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm các thiết
bị bán dẫn, nhiều lớp, gốm sứ và vật liệu cứng/giòn Khu vực quan tâm trên mẫu sẽ được làm phẳng và không bị hư hại để chụp
ảnh và phân tích SEM sau đó Phù hợp với nhiều kích thước mẫu và mask Mẫu và mask căn chỉnh
theo cả chiều ngang và góc Có nhiều cách sử dụng
từ một mask |
Đèn tín hiệu dạng cột (tùy chọn) |
Đèn tín hiệu dạng cột để xác định trạng thái hoạt động phay từ xa |
Kính hiển vi (tùy chọn) |
Cửa khóa nạp mẫu phù hợp với các kính hiển vi sau: Kính hiển vi lập thể có độ phóng đại từ 7 đến 45X để quan sát mẫu trực
tiếp Kính hiển vi phóng đại cao 525X và hệ thống camera CMOS (bổ sung oxit kim
loại bán dẫn) để thu thập và hiển thị hình ảnh tại chỗ Kính hiển vi phóng đại cao 1.960X và hệ thống camera CMOS để thu thập và
hiển thị hình ảnh tại chỗ |
Chiếu sáng mẫu |
Cả kính hiển vi phóng đại cao và kính hiển vi lập thể đều có nguồn sáng
cung cấp ánh sáng phản chiếu vào mẫu từ trên xuống, có thể điều chỉnh bởi
người dùng |
Vỏ |
Chiều rộng (bao gồm không gian ở cả hai bên để truy cập vào thiết bị: 127
cm [50 in.] Chiều cao Chiều cao tối thiểu
(không có tùy chọn kính hiển vi hoặc đèn tín hiệu dạng cột): 61 cm [32 in.] Chiều cao tối đa (có
tùy chọn đèn tín hiệu dạng cột): 77 cm [38 in.] Chiều sâu (bao gồm không gian để tuy cập vào thiết bị và luồng khí quạt
hút): 102 cm [40 in.] Thiết kế vỏ giúp dễ dàng tiếp cận các thành phần máy bên trong khi thực
hiện các nhiệm vụ bảo trì |
Trọng lượng |
73 kg [161 lb.] |
Công suất |
100/120/220/240 VAC, 50/60 Hz, 720 W |
Bảo hành |
Một năm |
Để biết thêm thông tin chi tiết về SEM Mill Model 1061, xin vui lòng truy cập website: https://www.fischione.com/products/m1061
Hoặc liên hệ trực tiếp đến ADGroup.